Название | Tuttle Compact Vietnamese Dictionary |
---|---|
Автор произведения | Phan Van Giuong |
Жанр | Книги о Путешествиях |
Серия | |
Издательство | Книги о Путешествиях |
Год выпуска | 0 |
isbn | 9781462918331 |
bước v., n. to step; step: trèo lên hai bước to climb two steps; rảo bước to quicken one’s step; lùi bước to step back; Bước đi! Go away! Scram!; từng bước một step by step; một bước tiến a step forward
bước đầu n. the initial, at the beginning
bước đường n. stages on the road/way
bước ngoặt n. turning point: bước ngoặt lịch sử the turning point of history
bưởi n. pomelo, grapefruit: một múi bưởi a grapefruit section
bướm n. [SV hồ điệp] butterfly: con bươm bướm a butterfly; ong bướm flirtation
bướng adj. stubborn, bull-headed: bướng bỉnh headstrong; cãi bướng to argue stubbornly
bươu v. to lump; to bump: bươu đầu to bump on the head
bướu n. hump: bướu lạc đà camel’s hump or dromedary; bướu cổ goiter
bứt v. to pick, to pluck off; to scratch: bứt hoa to pick flowers; bứt đầu to scratch the head; bứt tóc to tear one’s hair
bưu chính n. (= bưu điện) postal service: Tổng giám đốc Bưu chính Postmaster-General
bưu cục n. post office
bưu điện n. postal service, post office: nhà Bưu điện Sài Gòn Saigon Post Office
bưu kiện n. parcel post; postal matter
bưu phẩm n. postal matter, mail item
bưu phí n. mailing cost, postage
bưu phiếu n. money order
bưu tá n. postman, mailman
bưu thiếp n. postcard: gởi một bưu thiếp đi nước ngoài to send a postcard to someone overseas
bửu bối n. valuable thing; magic wand
C
ca 1 n. mug: uống một ca nước to drink a mug of water 2 n. shift: làm ca đêm to work the night shift 3 n. case: ca cấp cứu an emergency case 4 v. to sing (= hát): ca hát to sing; bài ca a song, melody; danh ca famous singer; đồng ca, hợp ca chorus
ca dao n. folk song, folk ballad
ca khúc n. a song
ca kịch n. a play, opera, theater
ca lô ri n. calorie
ca nhạc n. music and song
ca nô n. boat, speed boat
ca tụng v. to praise, to eulogize
ca vát n. necktie; thắt/đeo ca vát to wear a tie
cá 1 n. [SV ngư] fish: món cá fish dish; câu/ đánh cá to fish; ao cá fish pond; người đánh cá fisherman; thuyền đánh cá fishing boat; cá hộp canned fish; cá mắm salted fish; cá nước ngọt fresh water fish; cá nước mặn salt water fish; cá ươn spoiled or rotten fish; cá ông voi whale; cá sấu crocodile 2 v. to bet, to wager
cá biệt adj. particular, individual: trong hoàn cảnh cá biệt in a particular situation
cá hồi n. salmon
cá hồng n. snapper
cá mập n. shark
cá nhân adj. individual, personal: chủ nghĩa cá nhân individualism
cá tính n. personality, individuality
cà n. eggplant, aubergine: cà chua tomato; cà tím eggplant; cà độc dược datura; mầu hoa cà lilac-colored; cà tô mát tomato
cà cuống n. a coleopteron used as condiment
cà kê v., adj. drag out, tell a very long yarn; palavering
cà khịa v. to pick a quarrel [a fight] with
cà lăm v. to stutter, to stammer
cà nhom adj. very skinny
cà nhắc v. to limp: chân đau nên phải đi cà nhắc to have to limp because of pain in the foot
cà phê n. coffee, coffee bean: pha cà phê to make coffee; ấm pha cà phê coffee pot, coffeemaker; cối xay cà phê coffee mill; một tách cà phê a cup of coffee; cà phê sữa coffee with milk, white coffee
cà rốt n. carrot
cà rá n. carat, diamond, ring (= nhẫn)
cà kheo adj. stilts: đi cà kheo to walk on stilts
cà sa n. monk’s robe
cà vạt See ca vát cả 1 adj. the oldest, the biggest: già cả old; con cả eldest brother 2 pron. all, the whole, at all: hết cả, suốt cả at all; cả ngày all day long; cả nhà the whole family; cả thẩy, cả thảy in all, altogether; tất cả all, the whole, in all; cả hai both; hết cả all, the whole; không ai đến cả nobody came at all
các 1 adv. every, all: Thưa các ông các bà! Ladies and gentlemen!; đủ các thứ all sorts of 2 n. card, visiting card: tấm các chúc mừng greeting card 3 v. to pay an extra sum in a trade in
các tông n. cardboard
cách 1 n. manner, way, method, fashion: cách thức làm việc working method; tìm cách đối phó to find out the way to deal with 2 v. R to change, to reform; to revoke: cải cách hành chánh to reform an administration system 3 adj. to be distant from: xa cách separated from; cách một giờ uống một thìa a spoonful every one hour
cách biệt v. to be distant, to separate, to be isolated, to cut off
cách bức v. to be indirect, to be distant, to cut off
cách chức v. to revoke, to dismiss
cách điện v. to insulate: vật cách điện insulator
cách mạng n. revolution: nhà cách mạng revolutionist; cuộc cách mạng kỹ nghệ the Industrial Revolution; phong trào Cách Mạng Quốc gia the National Revolutionary Movement; cách mạng hoá to revolutionize
cách mệnh See cách mạng
cách ngôn n. maxim, aphorism, saying
cách nhật adj. recurrent: sốt cách nhật recurrent fever
cách quãng adj. intermittent
cách thức n. style, method, way
cách trí n. natural science
cách trở v. to be difficult, to separate and obstruct: đi lại cách trở to be difficult in traveling
cai 1 n. superintendent, jail keeper, corporal: cai quản foreman; cai kho storekeeper 2 v. to abstain from, to quit [habit]: cai sữa to be weaned; cai thuốc phiện to give up smoking opium
cai quản v. to supervise, to manage, to administer: cai quản nhân công to supervise workers
cai trị v. to administer, to govern, to rule
cái 1 n. object, thing; CL for most nouns denoting inanimate things and some nouns denoting small insects [such as ants kiến, bees ong etc.]; CL for single action; single strokes, single blows: cái đẹp the beautiful; một cái bàn a [or one] table; Cái nào? Which one?; cái này this one; cái ấy/đó that one; mấy/ vài cái a few; Mấy cái? How many?; tắm một cái to take a bath [or shower]; tát một cái to slap once, to