Vietnamese Stories for Language Learners. Tri C. Tran

Читать онлайн.
Название Vietnamese Stories for Language Learners
Автор произведения Tri C. Tran
Жанр Сказки
Серия
Издательство Сказки
Год выпуска 0
isbn 9781462919567



Скачать книгу

phục các quan, một mặt hối lộ cho họ, cuối cùng mới được qua cửa ải biên giới. Tính đến ngày sứ bộ đến được Yên Kinh (tức là Bắc Kinh ngày nay), đoàn người đi sứ đã trải qua hơn 12 tháng gian nan đằng đẵng. Đến nơi rồi, sứ bộ còn phải chờ đợi thêm năm tháng ròng rã nữa mới được diện kiến vua nhà Minh.

      Triều đình nhà Minh lúc ấy chia thành hai phe. Một phe muốn công nhận nhà Lê, còn một phe vẫn ủng hộ nhà Mạc. Phùng Khắc Khoan phải vận dụng hết mưu lược và tài ngoại giao mới được diện kiến vua nhà Minh để dâng biểu cầu phong của vua Lê. Tuy vậy, vua Minh vẫn chưa chịu phong vương cho vua Lê mà chỉ phong cho ngài chức Đồng thống. Dù sao đi nữa, đây cũng là một thắng lợi ngoại giao đáng kể của Chánh sứ Phùng Khắc Khoan. Qua sự kiện này, nhà Minh đã mặc nhiên coi nhà Lê là chính thống, và như vậy sẽ không còn danh nghĩa gì để giúp quân Mạc nữa.

      Trong những ngày đi sứ, Trạng Bùng Phùng Khắc Khoan đã tạo nhiều ấn tượng tốt đẹp cho vua quan nhà Minh qua tài thi văn lỗi lạc và cách đối đáp khôn ngoan của mình. Ngày ông trở về, vua quan nhà Lê đón mừng ông tưng bừng, trọng thể. Ông còn dạy lại cho dân chúng những nghề mà ông đã học được trong thời gian ở Trung Hoa như cách dệt the, cách trồng ngô, trồng vừng và được coi như là ông tổ của những nghề ấy. Phùng Khắc Khoan mất năm Quý Sửu (1613), thọ 85 tuổi, được truy tặng chức Thái phó.

images

       Cultural Notes

      1 The royal court examination system in Old Vietnam lasted between 1075 and 1913. The three types of examinations were regional, central, and royal. The testing material was based on subjects such as philosophy, literature, poetry and history, and was heavily influenced by the Chinese culture.

      2 The Asian zodiac system (used in China, Korea, Japan and Vietnam) includes the twelve symbols for twelve different animals, namely “tý” (the rat), “sửu” (the ox), “dần” (the tiger), “mão” (the cat), “thìn” (the dragon), “tỵ” (the snake), “ngọ” (the horse), “mùi” (the goat), “thân” (the monkey), “dậu” (the rooster), “tuất” (the dog), and “hợi” (the pig). Each year in the Lunar Calendar is named after one of these symbols, which represent Earth (or “branches of a tree”).

       Vocabulary and Expressions

       NOUNS

      ấn tượng impression

      ảnh hưởng influence

      biên giới border

      biệt hiệu nickname

      chánh sứ chief envoy

      châu báu jewelry

      chức vị position

      cửa ải frontier passage

      của đút lót bribery

      danh nghĩa right, behalf

      đồng thống co-regent

      hoàng giáp second-rank doctoral candidate

      huyện district

      khoa thi examination period

      lụa là silk fabrics

      lý do reason

      mưu lược plans and strategies

      ngô corn

      ngoại giao diplomacy

      phe side

      sứ bộ delegation

      sự kiểm soát control

      sự kiện event

      sự lệ thuộc dependency

      thái phó second-highest rank in officialdom

      thắng lợi victory

      tỉnh province

      trạng nguyên first doctoral candidate

      triều dynasty

      văn tài literary talent

      vừng sesame

      xã hamlet

       ADJECTIVES

      chính thống official

      chính thức official

      đằng đẳng lengthy

      đơn giản simple

      gian nan miserably difficult

      gián tiếp indirect

      lỗi lạc genial

      quỵ luỵ subservient

      ròng rã uninterrupted

      tha thiết strongly interested

      thọ long-lived

      yếu hèn cowardly

       VERBS

      cầu phong to request to be conferred

      công nhận to recognize

      cử to nominate

      dâng biểu to submit a petition

      dệt to weave

      diện kiến to meet in person

      đi sứ to go on a mission

      đỗ đầu to pass an exam with the highest honor

      gây khó dễ to cause difficulties

      kính nể to respect

      lộng quyền to abuse authority

      nhập cảnh to enter a country

      phong vương to grant the title of monarch

      tiếm ngôi to dethrone

      trải qua to spend

      triều cống to offer tributes

      truy tặng to grant posthumously

      ủng hộ to support

      vận dụng to manipulate

       ADVERBS

      dù sao đi nữa nonetheless

      mặc nhiên tacitly

      trọng thể solemnly

      tưng bừng jubilantly

       IDIOMATIC EXPRESSIONS

      một mặt…, một mặt… on the one hand …, on the other hand …

      thăng quan tiến chức to get promoted