Название | Tuttle Compact Vietnamese Dictionary |
---|---|
Автор произведения | Phan Van Giuong |
Жанр | Книги о Путешествиях |
Серия | |
Издательство | Книги о Путешествиях |
Год выпуска | 0 |
isbn | 9781462918331 |
giang khẩu n. mouth of a river
giang sơn n. rivers and mountains; country, homeland, fatherland; burden of responsibility in family
giáng 1 v. R to demote, to lower; to descend 2 v. to give a hiding
giáng cấp v. to demote
giáng chỉ v. [of emperor] to publish an edict
giáng chiếu v. See giáng chỉ
giáng chức v. to demote
giáng hạ v. to descend
giáng sinh v. to be born: lễ (Thiên Chúa) Giáng Sinh Christmas; đêm Giáng Sinh Christmas Eve; cây Giáng Sinh Christmas tree
giáng thế v. to come into the world
giảng v. to explain, to teach, to preach: giảng giải to explain; diễn giảng to lecture; giảng bài học to explain a lesson
giảng dạy v. to teach: giảng dạy tiếng Anh to teach English
giảng đạo v. to preach a religion
giảng đề n. topic, subject [of lecture]
giảng đường n. amphitheater, lecture room, auditorium
giảng giải v. to explain, to expound
giảng hoà v. to make peace, to conciliate
giảng khoa n. subject, course of study
giảng kinh v. to comment on the classics
giảng luận v. to dissert, to expound
giảng nghĩa v. to explain, to interpret
giảng nghiệm trưởng n. senior assistant [in laboratory, university]
giảng nghiệm viên n. assistant [in laboratory, university]
giảng sư n. assistant professor [in university] Cf.
giáo sư, giảng viên
giảng tập v. to teach, to drill
giảng viên n. lecturer
gianh n. (= tranh) thatch: mái gianh thatched roof
giành 1 v. to secure, to win: giành được giải nhất to win the first prize 2 n. basket [for fruit]
giành giật v. to scramble for, to dispute
giao v. to entrust [cho to], to deliver [object, merchandise]; to assign: giao việc cho ai to assign someone to do something
giao cảm adj. sympathetic [nerve]
giao cấu v. to have sexual intercourse
giao chiến v. to be engaged in fighting
giao dịch v. to trade, to communicate
giao du v. to contact frequently with, to be friends with, to accompany
giao điểm n. point of intersection
giao hảo v. to have a good relation, to contact someone friendly; to have amicable relations with
giao hẹn v. to agree; to promise conditionally
giao hoán v. to exchange [culture, prisoners-of-war, etc.]
giao hoàn v. to return, to give back: giao hoàn chiếc xe nầy cho chủ cũ to return this car to the former owner
giao hợp v. to have sexual intercourse
giao hưởng n. symphony: dàn nhạc giao hưởng a symphony orchestra
giao hữu n. friendship: trận đấu giao hữu friendship match
giao kèo n. contract: ký/làm giao kèo to sign a contract
giao kết v. to establish relations
giao lưu v. to exchange relations [trade, culture]
giao ngân v. to hand money to
giao phó v. to trust, to entrust, to assign
giao tế n., v. public relations; to receive guests, to entertain guests: Sở Giao tế Public Relations Office
giao thiệp v. to deal with, to contact with, to socialize: giao thiệp với bạn bè cùng sở to socialize with colleagues
giao thông v., n. to communicate; communication [roads, railroads]; transportation: phương tiện giao thông means of communication; giao thông công cộng public transportation
giao thời n. transition period, turning point
giao thừa n. the transition hour between the old year and the new year; New Year’s Eve
giao tiếp v. to be in contact, to have relations with, to communicate
giao ước v. to promise, to pledge oneself [to]
giáo 1 n. lance, long-handled spear CL ngọn, cây 2 v., n. R to teach, to instruct; R doctrine, religion, cult: nhà gia giáo good family; ông giáo/thầy giáo teacher; tam giáo the three traditional religions, e.g. Confucianism, Buddhism and Taoism; Ấn độ giáo Hinduism; Cơ đốc giáo Christianity, Protestantism; Do thái giáo Judaism; Gia tô giáo Catholicism; Khổng giáo Confucianism; Lão giáo Taoism; Phật giáo Buddhism; Thiên chúa giáo Christianity, Catholicism; nhà truyền giáo missionary
giáo án n. teaching plan, syllabus
giáo chủ n. prelate, cardinal: Hồng y giáo chủ Cardinal
giáo cụ n. teaching aids
giáo dân n. the Catholic followers/believers
giáo dục n., v. education; to educate: có giáo dục well-educated, well-bred; vô giáo dục ill-bred; Bộ Quốc gia Giáo dục Ministry/ Department of National Education; Bộ trưởng Giáo dục Minister of Education, Secretary of State for National Education; giáo dục căn bản fundamental education; bình dân giáo dục mass education; giáo dục con cái to educate children
giáo đầu v., n. to begin, to start; preliminary, preface, prologue
giáo điều n. dogma, commandment
giáo đình n. papal court
giáo đồ n. disciple, follower, believer
giáo đường n. place of worship; church
giáo giới n. educational world; teachers [as a group]
giáo hoá v. to educate, to civilize
Giáo hoàng n. Pope
giáo học n. teacher
giáo hội n. church, congregation
giáo huấn v. to teach, to educate, to reeducate: trại giáo huấn re-education camp
giáo khoa n. subject [of study]: sách giáo khoa textbook
giáo khu n. diocese
giáo lý n. religious doctrine, religious teaching
giáo phái n. religious sect
giáo sĩ n. missionary, priest
giáo sinh n. student teacher; student [of normal school]
giáo sư n. university professor
giáo thụ n. teacher [old term]
giáo thuyết n. religious theory
giáo trình n. teaching syllabus/curriculum: giáo trình tiếng Việt Vietnamese syllabus
giáo